MỞ THƯỞNG HÔM NAY - NGÀY 21/9/2024
Miền Nam 16h14' | Miền Trung 17h14' | Miền Bắc 18h14' |
XS Bình Phước | XS Đà Nẵng | XS Miền Bắc |
XS TP. Hồ Chí Minh | XS Đắc Nông | |
XS Hậu Giang | XS Quảng Ngãi | |
XS Long An |
Kết quả xổ số Miền Nam ngày 14/1/2023
Xổ Số Miền Nam ngày 14/1/2023
Bình Phước | TP. Hồ Chí Minh | Hậu Giang | Long An | |
G8 |
19 |
65 |
93 |
71 |
G7 |
184 |
427 |
702 |
051 |
G6 |
0635 9590 6934 |
9843 8402 3977 |
9362 0171 5834 |
6049 4473 5174 |
G5 |
4829 |
1317 |
4360 |
4483 |
G4 |
37045 30179 24546 34041 97620 46247 08756 |
38120 48914 12464 25770 99919 28188 93355 |
04429 55437 23907 89171 01266 74270 94652 |
34571 77664 13152 09080 52117 67752 57141 |
G3 |
83688 12998 |
94268 11865 |
97253 26916 |
45649 75466 |
G2 |
40945 |
45596 |
81396 |
47121 |
G1 |
78794 |
82970 |
51249 |
12324 |
ĐB |
392380 |
105565 |
475709 |
745825 |
Đầu | Bình Phước | TP. Hồ Chí Minh | Hậu Giang | Long An |
0 | , 2 | , 2, 7, 9 | ||
1 | 9 | 4, 7, 9 | 6 | 7 |
2 | 0, 9 | 0, 7 | 9 | 1, 5 |
3 | 4, 5 | 4, 7 | ||
4 | 1, 5, 5, 6, 7 | 3 | 1, 9, 9 | |
5 | 6 | 5 | 2, 3 | 1, 2, 2 |
6 | 4, 5, 5, 5, 8 | 0, 2, 6 | 4, 6 | |
7 | 9 | 0, 7 | 0, 1, 1 | 1, 1, 3, 4 |
8 | 0, 4, 8 | 8 | 0, 3 | |
9 | 0, 8 | 6 | 3, 6 |
10 giấc mơ hay gặp hàng ngày
Một vài thông tin về xổ số Miền Nam (Cập nhật mới nhất năm 2024)
Xổ số Miền Nam (XSMN, XSMNAM) được mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần lúc 16h15' (Trừ 4 ngày nghỉ Tết âm lịch).
Địa chỉ quay thưởng: Tại công ty xổ số kiến thiết của tỉnh miền Nam.
Lịch quay số mở thưởng XSMN:
- Thứ Hai: Xổ số kiến thiết Cà Mau, Đồng Tháp, TP. Hồ Chí Minh
- Thứ Ba: Xổ số kiến thiết Bạc Liêu, Bến Tre, Vũng Tàu
- Thứ Tư: Xổ số kiến thiết Cần Thơ, Đồng Nai, Sóc Trăng
- Thứ Năm: Xổ số kiến thiết An Giang, Bình Thuận, Tây Ninh
- Thứ Sáu: Xổ số kiến thiết Bình Dương, Trà Vinh, Vĩnh Long
- Thứ Bảy: Xổ số kiến thiết Bình Phước, Hậu Giang, Long An, TP. Hồ Chí Minh
- Chủ Nhật: Xổ số kiến thiết Đà Lạt, Kiên Giang, Tiền Giang
Cơ cấu giải thưởng xổ số Miền Nam:
Có tất cả 1000.000 vé 6 chữ số mệnh giá 10.000đ.
Bảng danh sách các giải thưởng XSMN
Tên giải | Số lượng giải | Trùng | Trị giá (VNĐ) |
Giải ĐB | 1 | 6 số | 2.000.000.000 |
Giải nhất | 1 | 5 số | 30.000.000 |
Giải nhì | 1 | 5 số | 15.000.000 |
Giải ba | 2 | 5 số | 10.000.000 |
Giải tư | 7 | 5 số | 3.000.000 |
Giải năm | 10 | 4 số | 1.000.000 |
Giải sáu | 30 | 4 số | 400.000 |
Giải bảy | 100 | 3 số | 200.000 |
Giải tám | 1.000 | 2 số | 100.000 |
Ngoài ra, vé có 5 số cuối trùng 5 số cuối Giải ĐB thì trúng Giải phụ ĐB trị giá 50 triệu đồng. Vé có 5/6 số trùng tương ứng số giải ĐB thì trúng giải Khuyến khích, trị giá 6 triệu đồng